🔍
Search:
MỘT VÀI
🌟
MỘT VÀI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Số từ
-
1
하나나 둘쯤 되는 수.
1
MỘT HAI, MỘT VÀI:
Số khoảng một hay hai.
-
☆☆
Số từ
-
1
(강조하는 말로) 많지 않은 막연한 수.
1
MỘT VÀI, MỘT SỐ, DĂM BA:
(cách nói nhấn mạnh) Số bất định không nhiều.
-
☆☆
Định từ
-
1
(강조하는 말로) 많지 않은 막연한 수의.
1
MANG TÍNH MỘT VÀI, MANG TÍNH MỘT SỐ, MANG TÍNH DĂM BA:
(cách nói nhấn mạnh) Thuộc về số chung chung và không nhiều.
🌟
MỘT VÀI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
단어의 일부분이 줄어든 말.
1.
TỪ RÚT GỌN:
Từ mà từ gốc được rút gọn một phần.
-
2.
두 단어 이상으로 이루어진 말에서 몇 개의 음절만 뽑아서 만든 말.
2.
TỪ VIẾT TẮT:
Từ được tạo ra bằng cách chỉ lấy một vài âm tiết trong một cụm từ được tạo nên bởi hai từ trở lên.
-
☆
Danh từ
-
1.
특정한 뜻을 나타내는, 몇 낱말로 된 말.
1.
MỆNH ĐỀ, CỤM TỪ:
Từ được cấu tạo bằng một vài từ biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó.
-
Danh từ
-
1.
좋지 않은 기후 등으로 인해 배나 비행기가 불안정하고 어렵게 운항하는 것.
1.
CUỘC HÀNH TRÌNH SÓNG GIÓ, CHUYẾN BAY KHÓ KHĂN:
Sự vận hành khó khăn và bất ổn định của tàu thuyền hay máy bay do thời tiết xấu.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 여러 가지 문제로 인해 제대로 진행되지 못하는 것.
2.
TÌNH HÌNH DIỄN BIẾN KHÓ KHĂN:
(Cách nói ẩn dụ) Việc một công việc nào đó không thể tiến hành suôn sẻ do một vài vấn đề.
-
Danh từ
-
1.
특정 주제에 대하여 몇 사람의 전문가가 의견을 발표하고 참석자의 질문에 답하는 형식으로 이루어지는 토론회.
1.
CUỘC HỘI THẢO:
Cuộc thảo luận được tổ chức theo hình thức một vài chuyên gia phát biểu ý kiến rồi trả lời câu hỏi của người tham dự về vấn đề đặc trưng.
-
Danh từ
-
1.
여럿이 있는 가운데.
1.
TRONG SỐ ĐÓ:
Trong số một vài.
-
Danh từ
-
1.
이익을 위하여 몇 사람이 함께 장사를 하는 조직이나 단체.
1.
THƯƠNG HỘI:
Đoàn thể hay tổ chức của một vài người cùng buôn bán để có lợi nhuận.
-
Danh từ
-
1.
시에서 몇 행을 의미적으로 구분하여 한 단위로 묶은 것.
1.
KHỔ THƠ:
Sự phân chia theo ý nghĩa một vài dòng thơ và gom lại thành một đơn vị trong bài thơ.
-
Danh từ
-
1.
복잡한 글자를 간단하게 만든 글자.
1.
CHỮ GIẢN THỂ:
Chữ được tạo ra đơn giản từ chữ phức tạp.
-
2.
단어나 구에서 몇 개의 음절만 뽑아 만든 말.
2.
CHỮ VIẾT TẮT:
Từ được tạo thành bằng cách chỉ lấy một vài âm tiết của từ hoặc ngữ.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 사물이나 개념에서 공통되는 특성이나 속성 등을 뽑아내어 파악하는 것.
1.
SỰ TRỪU TƯỢNG:
Việc tìm ra và khám phá đặc tính hay tính chất chung từ một vài sự vật hay một vài khái niệm.
-
Phó từ
-
1.
피부나 사물의 표면 여러 군데가 윤기가 없고 매끄럽지 않은 모양.
1.
SẦN SÙI, THÔ RÁP, KHÔ RÁP:
Bề mặt của da hay đồ vật có một vài chỗ không được mịn, không được trơn bóng.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 악기로 재즈나 팝송 등과 같이 가벼운 음악을 연주하는 소규모의 단체.
1.
BAN NHẠC, NHÓM NHẠC:
Đoàn thể có qui mô nhỏ biểu diễn nhạc nhẹ như nhạc pop hay jazz bằng một vài nhạc cụ.
-
Danh từ
-
1.
여러 개의 도로가 서로 만나 엇갈리는 곳. 또는 서로 엇갈린 도로.
1.
ĐOẠN ĐƯỜNG GIAO NHAU:
Nơi một vài con đường gặp và cắt nhau. Hoặc con đường cắt nhau như vậy.
-
☆
Động từ
-
1.
섞여 있는 것에서 여럿을 뽑아내거나 골라내다.
1.
SỰ LỰA CHỌN, SỰ CHỌN RA:
Sự lấy ra hoặc tìm ra một vài trong số những cái lẫn lộn với nhau.
-
Danh từ
-
1.
직위나 임무를 제한된 신분이나 조건을 갖춘 사람에게 맡기는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ BỔ NHIỆM:
Chế độ giao nhiệm vụ hay chức vụ cho những người đáp ứng một vài điều kiện hay có địa vị giới hạn nào đó.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 모여 여러 가지 운동 경기를 하는 모임.
1.
HỘI THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO:
Nhóm mà một số người tập hợp thi đấu một vài môn thể dục, thể thao.